Ống nylon mềm, NB
Với khả năng chịu áp suất tốt, ống Nylon mềm có thể được sử dụng dưới áp suất cao. Có 12 màu, và 6 size
Áp dụng cho nước nóng và dầu nhiệt. Sử dụng làm ống chịu nước nóng, thích hợp nhất cho đường ống dẫn nước làm mát khuôn.
Thông số kỹ thuật:
Môi chất sử dụng | Khí, Nước (có điều kiện*), Dầu nhiệt (có điều kiện *) |
Max. áp suất hoạt động (65%RH at 20ºC) | 1 MPa* |
Max. chân không | -100kPa |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -15~90ºC (No freezing) |
* Click để xem thêm tài liệu hãng Pisco
Tham khảo ống Nilon NA Pisco chịu áp lực cao hơn.
Các size ống nilonMM size/ Ống nilon UB hệ mét
Code/ mã | 0425 (5/32) |
0640 | 0860 (5/16) |
1075 | 1290 | 1613 (5/8) |
O.D.(mm)/ đường kính ngoài ống nilon | ø4 | ø6 | ø8 | ø10 | ø12 | ø16 |
I.D.(mm) /đường kính trongi ống nilon | ø2.5 | ø4 | ø6 | ø7.5 | ø9 | ø13 |
■Inch size/ Ống nilon UB hệ inch
Code | 1/8 | 3/16 | 1/4 | 3/8 | 1/2 |
O.D.(mm) | ø3.18 | ø4.76 | ø6.35 | ø9.53 | ø12.7 |
I.D.(mm) | ø2 | ø2.99 | ø4.57 | ø6.99 | ø9.56 |
Đặc tính ống NB Pisco
- Với khả năng chịu áp suất tuyệt vời, ống Nylon mềm có thể được sử dụng dưới áp suất cao. Ống có nhiều loại với 12 màu.
- Áp dụng cho nước nóng và dầu nhiệt. Được sử dụng làm ống chịu nước nóng, thích hợp nhất cho đường ống dẫn nước làm mát khuôn.
- Khả năng chống uốn cong cho phép sử dụng lâu dài, ổn định.
- Các vết cắt hữu ích ở khoảng cách 500mm được in trên ống. Hữu ích để cắt ống.
- Ống dài có thể được yêu cầu sản xuất theo đơn đặt hàng. Vui lòng tham khảo danh mục kỹ thuật số để biết chi tiết.
Các mã ông NB Pisco: NB 0425, NB 0640, NB 0860, NB 1075, NB 1290, NB 1613.